Your jokes are always witty. |
Anh đùa dí dỏm thật đấy |
Rain cats and dogs. |
Mưa tầm tã |
Love me love my dog. |
Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hang. |
Alway the same. |
Trước sau như một |
Hit it off. |
Tâm đầu ý hợp |
Add fuel to the fire. |
Thêm dầu vào lửa |
To eat well and can dress beautifully. |
Ăn chắc mặc bền. |
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. |
Không có chi |
Just kidding. |
Chỉ đùa thôi |
No, not a bit. |
Không chẳng có gì |
Nothing particular! |
Không có gì đặc biệt cả |
After you. |
Bạn trước đi. |
Have I got your word on that? |
Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không? |
The same as usual! |
Giống như mọi khi. |
Almost done! |
Gần xong rồi. |
You ‘ll have to step on it |
Bạn phải đi ngay |
I’m in a hurry. |
Tôi đang bận |
What the hell is going on? |
Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy? |
Decourages me much! |
Làm nản lòng |
It’s a kind of once-in-life! |
Cơ hội ngàn năm có một |
Out of sight out of might! |
Xa mặt cách lòng |
The God knows! |
Chúa mới biết được |
Women love through ears, while men love through eyes! |
Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. |
Poor you! |
Tội nghiệp bạn. |
Go along with you. |
Cút đi |
Let me see. |
Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã |
Forget it! |
Quên nó đi! |
Are you having a good time? |
Bạn đi chơi có vui không |
Are you in the mood? |
Bạn đã có hứng chưa? |
What time is your curfew? |
Mấy giờ bạn phải về? |
It depends! |
Chuyện đó còn tùy. |
If it gets boring, I’ll go (home) |
Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) |
It’s up to you. |
Tùy bạn thôi |
Anything’s fine. |
Cái gì cũng được. |
Either will do. |
Cái nào cũng tốt |
I’ll take you home . |
Tôi sẽ chở bạn về nhà. |
How does that sound to you? |
Bạn thấy việc đó có được không? |
Are you doing okay? |
Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? |
Hold on, please. |
Làm ơn chờ máy (điện thoại) |
Please be home . |
Xin hãy ở nhà. |
Say hello to your friends for me. |
Gửi lời chào của anh tới bạn của em |
What a pity! |
Tiếc quá! |
Too bad! |
Quá tệ |
It’s risky! |
Nhiều rủi ro quá! |
Go for it! |
Cố gắng đi! |
Cheer up! |
Vui lên đi! |
Calm down! |
Bình tĩnh nào! |
Awesome! |
Tuyệt quá |
Weird! |
Kỳ quái |
Don’t get me wrong . |
Đừng hiểu sai ý tôi. |
It’s over! |
Chuyện đã qua rồi. |
Sounds fun! Let’s give it a try! |
Nghe có vẻ hay đấy, cứ thử xem sao. |
Nothing’s happened yet. |
Chả thấy gì xảy ra cả |
That’s strange! |
Lạ thật |
I’m in no mood for … |
Tôi không còn tâm trạng nào để mà … Đâu |
Here comes everybody else. |
Mọi người đã tới nơi rồi kìa |
What nonsense! |
Thật là ngớ ngẩn! |
Suit yourself! |
Tuỳ bạn thôi |
What a thrill! |
Thật là li kì |
I’m on my way home. |
Tôi đang trên đường về nhà |
About a (third) as strong as usual |
Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi |
What on earth is this? |
Cái quái gì thế này? |
What a dope! |
Thật là nực cười! |
What a miserable guy! |
Thật là thảm hại |
You haven’t changed a bit! |
Trông ông vẫn còn phong độ chán! |
I’ll show it off to everybody. |
Để tôi đem nó đi khoe với mọi người. |
You played a prank on me. Wait! |
Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau! |
Enough is enough! |
Đủ rồi đấy nhé! |
Let’s see which of us can hold out longer. |
Để xem ai chịu ai nhé. |
Life is tough! |
Cuộc sống thật là phức tạp |
No matter what, … |
Bằng mọi giá,…. |
What a piece of work! |
Thật là chán cho ông quá! |
What I’m going to take! |
Nặng quá, không xách nổi nữa |
Please help yourself. |
Bạn cứ tự nhiên. |
Just sit here, … |
Cứ như thế này mãi thì … |
What’s up? |
Có chuyện gì vậy? |
How’s it going? |
Dạo này ra sao rồi? |
What have you been doing? |
Dạo này đang làm gì? |
Nothing much |
Không có gì mới cả |
What’s on your mind? |
Bạn đang lo lắng gì vậy? |
I was just thinking |
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi |
I was just daydreaming |
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi |
It’s none of your business |
Không phải là chuyện của bạn |
Is that so? |
Vậy à? |
How come? |
Làm thế nào vậy? |
I guess so |
Tôi đoán vậy |
There’s no way to know. |
Làm sao mà biết được |
I can’t say for sure ( I don’t know) |
Tôi không thể nói chắc |
This is too good to be true! |
Chuyện này khó tin quá! |
No way! ( Stop joking!) |
Thôi đi (đừng đùa nữa) |
I got it |
Tôi hiểu rồi |
I did it! |
Tôi thành công rồi! |
Got a minute? |
Có rảnh không? |
‘Til when? |
Đến khi nào? |
About when? |
Vào khoảng thời gian nào? |
I won’t take but a minute |
Sẽ không mất nhiều thời gian đâu |
Speak up |
Hãy nói lớn lên |
Seen Melissa? |
Có thấy Melissa không? |
So we’ve met again, eh? |
Thế là ta lại gặp nhau phải không? |
Come here |
Đến đây |
Come over |
Ghé chơi |
Don’t go yet. |
Đừng đi vội |
Please go first. After you. |
Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau |
Thanks for letting me go first |
Cám ơn đã nhường đường |
What a relief |
Thật là nhẹ nhõm |
What the hell are you doing? |
Anh đang làm cái quái gì thế kia? |
You’re a life saver. I know I can count on you. |
Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà. |
Get your head out of your ass! |
Đừng có giả vờ khờ khạo! |
Do as I say |
Làm theo lời tôi |
This is the limit! (No more, please!) |
Đủ rồi đó! |
No litter |
Cấm vất rác |
Go for it! |
Cứ liều thử đi |
What a jerk! |
thật là đáng ghét |
No business is a success from the beginning |
vạn sự khởi đầu nan |
What? How dare you say such a thing to me. |
Cái gì? …dám nói thế à. |
How cute! |
Ngộ ngĩnh, dễ thương quá! |
None of your business! |
Không phải việc của bạn |
Don’t stick your nose into this. |
đừng dính mũi vào việc này |
Don’t peep! |
đừng nhìn lén! |
What I’m going to do if…. |
Làm sao đây nếu … |
Stop it right away! |
Thôi ngay đi. |
You’d better stop dawdling. |
Bạn tốt hơn hết là không nên la cà. |
Leave a Reply