122 Câu Tiếng Anh Thông Dụng

Your jokes are always witty. Anh đùa dí dỏm thật đấy
Rain cats and dogs. Mưa tầm tã
Love me love my dog.  Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hang.
Alway the same. Trước sau như một
Hit it off. Tâm đầu ý hợp
Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
To eat well and can dress beautifully. Ăn chắc mặc bền.
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all. Không có chi
Just kidding. Chỉ đùa thôi
No, not a bit. Không chẳng có gì
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
After you. Bạn trước đi.
Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
The same as usual!  Giống như mọi khi.
Almost done! Gần xong rồi.
You ‘ll have to step on it Bạn phải đi ngay
I’m in a hurry.  Tôi đang bận
What the hell is going on? Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
Decourages me much!  Làm nản lòng
It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một
Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng
The God knows! Chúa mới biết được
Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
Poor you! Tội nghiệp bạn.
Go along with you. Cút đi
Let me see. Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
Forget it! Quên nó đi!
Are you having a good time?  Bạn đi chơi có vui không
Are you in the mood? Bạn đã có hứng chưa?
What time is your curfew? Mấy giờ bạn phải về?
It depends! Chuyện đó còn tùy.
If it gets boring, I’ll go (home) Nếu chán, tôi sẽ về (nhà)
It’s up to you. Tùy bạn thôi
Anything’s fine. Cái gì cũng được.
Either will do. Cái nào cũng tốt
I’ll take you home . Tôi sẽ chở bạn về nhà.
How does that sound to you? Bạn thấy việc đó có được không?
Are you doing okay? Dạo này mọi việc vẫn tốt hả?
Hold on, please. Làm ơn chờ máy (điện thoại)
Please be home . Xin hãy ở nhà.
Say hello to your friends for me. Gửi lời chào của anh tới bạn của em
What a pity! Tiếc quá!
Too bad! Quá tệ
It’s risky! Nhiều rủi ro quá!
Go for it! Cố gắng đi!
Cheer up! Vui lên đi!
Calm down! Bình tĩnh nào!
Awesome! Tuyệt quá
Weird! Kỳ quái
Don’t get me wrong . Đừng hiểu sai ý tôi.
It’s over! Chuyện đã qua rồi.
Sounds fun! Let’s give it a try! Nghe có vẻ hay đấy, cứ thử xem sao.
Nothing’s happened yet. Chả thấy gì xảy ra cả
That’s strange! Lạ thật
I’m in no mood for … Tôi không còn tâm trạng nào để mà … Đâu
Here comes everybody else. Mọi người đã tới nơi rồi kìa
What nonsense! Thật là ngớ ngẩn!
Suit yourself! Tuỳ bạn thôi
What a thrill!  Thật là li kì
I’m on my way home. Tôi đang trên đường về nhà
About a (third) as strong as usual Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi
What on earth is this? Cái quái gì thế này?
What a dope! Thật là nực cười!
What a miserable guy! Thật là thảm hại
You haven’t changed a bit! Trông ông vẫn còn phong độ chán!
I’ll show it off to everybody. Để tôi đem nó đi khoe với mọi người.
You played a prank on me. Wait! Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
Enough is enough!  Đủ rồi đấy nhé!
Let’s see which of us can hold out longer. Để xem ai chịu ai nhé.
Life is tough!  Cuộc sống thật là phức tạp
No matter what, … Bằng mọi giá,….
What a piece of work! Thật là chán cho ông quá!
What I’m going to take! Nặng quá, không xách nổi nữa
Please help yourself. Bạn cứ tự nhiên.
Just sit here, … Cứ như thế này mãi thì …
What’s up? Có chuyện gì vậy?
How’s it going? Dạo này ra sao rồi?
What have you been doing? Dạo này đang làm gì?
Nothing much Không có gì mới cả
What’s on your mind? Bạn đang lo lắng gì vậy?
I was just thinking Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
I was just daydreaming Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
It’s none of your business Không phải là chuyện của bạn
Is that so? Vậy à?
How come? Làm thế nào vậy?
I guess so Tôi đoán vậy
There’s no way to know. Làm sao mà biết được
I can’t say for sure ( I don’t know) Tôi không thể nói chắc
This is too good to be true! Chuyện này khó tin quá!
No way! ( Stop joking!) Thôi đi (đừng đùa nữa)
I got it Tôi hiểu rồi
I did it! Tôi thành công rồi!
Got a minute? Có rảnh không?
 ‘Til when? Đến khi nào?
About when? Vào khoảng thời gian nào?
I won’t take but a minute Sẽ không mất nhiều thời gian đâu
Speak up Hãy nói lớn lên
Seen Melissa? Có thấy Melissa không?
So we’ve met again, eh? Thế là ta lại gặp nhau phải không?
Come here Đến đây
Come over Ghé chơi
Don’t go yet. Đừng đi vội
Please go first. After you. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau
Thanks for letting me go first Cám ơn đã nhường đường
What a relief Thật là nhẹ nhõm
What the hell are you doing? Anh đang làm cái quái gì thế kia?
 You’re a life saver. I know I can count on you. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.
Get your head out of your ass! Đừng có giả vờ khờ khạo!
Do as I say Làm theo lời tôi
This is the limit! (No more, please!) Đủ rồi đó!
No litter Cấm vất rác
Go for it! Cứ liều thử đi
What a jerk! thật là đáng ghét
No business is a success from the beginning vạn sự khởi đầu nan
What? How dare you say such a thing to me. Cái gì? …dám nói thế à.
How cute! Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
None of your business! Không phải việc của bạn
Don’t stick your nose into this. đừng dính mũi vào việc này
Don’t peep! đừng nhìn lén!
What I’m going to do if…. Làm sao đây nếu …
Stop it right away! Thôi ngay đi.
You’d better stop dawdling. Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *