1. I hope I’ll be able to show you around here.
Tôi hy vọng sẽ có dịp chỉ cho anh thấy quang cảnh xung quanh đây.
2. Let me show you around the factory.
Cho phép tôi dẫn anh đi một vòng quanh nhà máy.
3. This is our Administration and Management.
Đây là Bộ phận quản lý hành chính của chúng tôi.
4. On your right hand is the Quality Control Department.
Bên tay phải anh là phòng kiểm tra chất lượng.
5. We have sale outlets throughout Vietnam.
Chúng tôi có nhiều cửa hàng bán lẻ trên khắp Việt Nam.
6. How many departments do you have?
Công ty anh có bao nhiêu phòng ban?
7. How much is the cost of machinery each year?
Mỗi năm anh chi bao nhiêu tiền mua sắm máy móc?
8. Can I have a look at the production line?
Anh có thể cho tôi xem dây chuyền sản xuất được không?
9. Do you have to update your products each year?
Hằng năm công ty anh có phải đổi mới sản phẩm không?
10. Who is in charge of workers’ fare?
Ai phụ trách chế độ ăn uống của công nhân?
Leave a Reply