A: Good morning, are you new here? Well, my name is Lee |
B: Hi Lee. Yes. I’m the new payroll clerk. My name is James |
A: It’s nice to meet you, James |
B: Nice to meet you too, Lee. Could you show me around the place? |
A: Absolutely. I’ll be glad to show you around. |
Training assignment: C: Hello James, I’m Lee. I’ll be assisting you with your training assignment. |
A: Nice to meet you, Lee. So, where should we start? |
C: Well, you’ve got to look at the practices. Because we have alot of rules in this company, you know? |
A: Oh, that’s interesting. |
C: Don’t worry. We’re just looking at the rules for handling customers. We have to make sure that our customers are happy in here. |
A: I know what you mean. I was in customer support myself in my last job. |
C: Well there’ll be no problems then. |
Xin chào buổi sáng, bạn là người mới ở đây à? Tên tôi là Lee. |
Xin chào Lee, tôi là nhân viên hành chính mới. Tên tôi là James. |
Rất vui được gặp anh, James. |
Tôi cũng rất vui được gặp cô. Cô có thể đưa tôi đi tham quan một vòng không? |
Tất nhiên rồi, tôi rất sẵn lòng thôi. |
*Tại buổi đào tạo: Xin chào James, tôi là Lee. Tôi sẽ giúp bạn với kỳ đào tạo nhân viên này. |
Rất vui được gặp cô James, chúng ta nên bắt đầu thế nào nhỉ? |
Anh đáng nhẽ nên xem lại tất cả các phần thực hành, vì có rất nhiều quy tắc trong công ti, anh biết chứ? |
Oh, thú vị đấy. |
Đừng lo. Chúng ta chỉ nhìn vào những quy tắc khi hành xử với khách hàng. Chúng ta phải chắc chắn rằng các khách hàng phải thực sự vui vẻ khi ở đây. |
Tôi hiểu ý cô. Tôi cũng từng ở bộ phận chăm sóc khách hàng ở công ti cũ mà. |
Ôi vậy thì không có vấn đề gì rồi. |
Sưu tầm và tổng hợp
Leave a Reply