Welcoming a visitor – Đón khách
Welcome to [company name].
Chào mừng bạn tới [tên công ty]
Did you have any trouble finding us?
Bạn có gặp khó khăn khi đến công ty chúng tôi không?
Hello, [name]. Nice to see you again.
Xin chào, [tên khách]. Rất vui được gặp lại bạn.
You can leave your things here/ in my office/ at the reception desk.
Bạn có thể để đồ đạc của mình ở đây/ trong văn phòng của tôi/ ở quầy tiếp tân.
Introducing someone – Giới thiệu ai đó
I’ll take you around to meet the team.
Tôi sẽ đưa bạn đi gặp đồng đội của tôi.
This is… He/ she’s my Personal Assistant.
Đây là…. Cô ấy/ Anh ấy là trợ lý riêng của tôi.
Can I introduce you to … He/she’s our (Project Manager).
Tôi xin được giới thiệu bạn với…. Cô ấy/ Anh ấy là Giám đốc dự án.
I’d like to introduce you to…
Tôi muốn giới thiệu bạn với…
Small talk – Trò chuyện
Pleased to meet you.
Rất vui được gặp bạn.
How was your trip? Did you have a good flight/ trip? –
Chuyến đi của bạn thế nào? Bạn có chuyến bay/ chuyến đi tốt đẹp chứ?
How long are you staying in (Hanoi)?
Bạn sẽ ở lại (Hà Nội) trong bao lâu?
Is your hotel comfortable?
Khách sạn của bạn thoải mái chứ?
Is this your first visit to (Hà Nội?
Đây có phải là lần đầu tiên bạn tới (Hà Nội)?
Offering assistance – Đề nghị giúp đỡ
Can I get you anything?
Tôi lấy chút đồ uống cho bạn nhé?
Would you like a drink?
Bạn có muốn uống chút gì không?
If you need to use a phone or fax, please let me know.
Nếu bạn muốn sử dụng điện thoại hoặc máy fax, hãy nói với tôi.
Do you need a hotel/ a taxi/ any travel information?
Bạn có cần đặt khách sạn/ taxi/ cần thông tin du lịch không?
Leave a Reply