TRUNG THU yêu thương cùng Tiếng Anh sương sương

1. Tết Trung thu: Mid-autumn Festival / Full-moon Festival

2. Tết thiếu nhi: Children’s festival

3. Ngắm trăng: moon sighting / to gaze at the moon / to admire the moon

4. Cây đa: banyan tree

5. Chị Hằng: The Moon Lady / Chang’ e

6. Chú Cuội: The Moon Boy / The man in the Moon

7. Đèn lồng: lantern

8. Đèn ông sao: star-shaped lantern

9. Đèn cá chép: carp-shaped lantern

10. Mặt nạ: Mask

11. Thắp đèn: light lanterns

12. Mâm cỗ: platform

13. Bánh trung thu: mooncake

14. Múa sư tử / múa lân: lion dance

15. Múa rồng: dragon dance

16. Rước đèn: lantern parade

17. Cung trăng: the Moon Palace

18. Thỏ ngọc: Jade Rabbit / Moon Rabbit / Rabbit in the Moon


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *