1. What’s on at the cinema?
Rạp đang chiếu phim gì vậy?
2. Is there anything good on at the cinema?
Hôm nay có chiếu phim gì hay không?
3. What’s this film about?
Phim này có nội dung gì vậy?
4. Have you seen it?
Bạn đã xem phim này chưa?
5. Who’s in it?
Diễn viên nào đóng phim này vậy?
6. It’s thriller/ comedy/ romantic comedy/ horror/ documentary/ an animation/ war/ science fiction… film.
Đây là bộ phim ly kỳ/ hài/ hài lãng mạn/ kinh dị/ tài liệu/ hoạt hình/ chiến tranh/ khoa học viễn tưởng…
7. It’s in English/ Frech/ Italian/ film.
Đây là phim tiếng Anh/ Pháp/ Ytalia.
8. It’s just been release.
Nó mới được công chiếu.
9. It’s been out for about two months.
Nó đã chiếu được 2 tháng rồi.
10. It’s meant to be good!
Bộ phim rất ý nghĩa!
11. Shall we get some popcorn? Salted or sweet?
Mình ăn bỏng ngô nhé? Mặn hay ngọt nào?
12. Do you want anything to drink?
Bạn có muốn uống gì không?
13. Where do you want to sit?
Cậu muốn ngồi đâu?
14. Near the back/ the front.
Gần đằng sau/ đằng trước.
15. In the middle.
Ở giữa.
16. What did you think?
Bạn nghĩ thế nào?
17. I enjoyed it.
Tớ thích nó.
18. It was great/ really good/ not bad.
Nó thật tuyệt vời/ thật hay/ không tệ.
19. I thought it was rubbish.
Tớ nghĩ nó thật nhảm nhí.
20. It was one of the best films I’ve seen for ages.
Nó là bộ phim hay nhất tôi từng xem trong nhiều năm qua.
21. The acting was excellent/ good/ poor/ terrible.
Diễn xuất tuyệt vời/ tốt/ kém/ tệ hại.
22. He’s/ She’s a very good / talent actor.
Anh ấy/ Cô ấy là một diễn viên tốt/ tài năng.
Leave a Reply