1. Giới thiệu đơn giản nhất
Can/May I introduce myself? My name is Tom.
Cho phép tôi tự giới thiệu về mình nhé. Tôi tên là Tom.
I’m glad for this opportunity to introduce myself. My name is Jack.
Tôi rất vui khi có cơ hội được giới thiệu bản thân với bạn. Tên tôi là Jack.
I’d like to take a quick moment to introduce myself. My name is Nam
Tôi rất hân hạnh khi có một ít phút giới thiệu về bản thân. Tôi tên là Nam.
Can/May I introduce myself? My name is Tom.
Cho phép tôi tự giới thiệu về mình nhé. Tôi tên là Tom.
I’m glad for this opportunity to introduce myself. My name is Jack.
Tôi rất vui khi có cơ hội được giới thiệu bản thân với bạn. Tên tôi là Jack.
I’d like to take a quick moment to introduce myself. My name is Nam
Tôi rất hân hạnh khi có một ít phút giới thiệu về bản thân. Tôi tên là Nam.
2. Giới thiệu tuổi của bạn
I’m 18 years old.
Tôi 18 tuổi rồi.
I’m over 18.
Tôi trên 18 tuổi rồi.
I’m nearly/ almost 18
Tôi gần/ sắp 18 tuổi.
I’m in my fifties (50s)
Tôi đã ngoài 50 tuổi rồi.
I’m 18 years old.
Tôi 18 tuổi rồi.
I’m over 18.
Tôi trên 18 tuổi rồi.
I’m nearly/ almost 18
Tôi gần/ sắp 18 tuổi.
I’m in my fifties (50s)
Tôi đã ngoài 50 tuổi rồi.
3. Giới thiệu về quê quán, nơi sinh sống
I am from Vietnam = I come from Vietnam
Tôi đến từ Việt Nam.
I was born in Sai Gon.
Tôi được sinh ra ở Sài Gòn.
I grew up in Hanoi.
Tôi lớn lên ở Hà Nội.
I have lived in Hanoi for ten years.
Tôi đã sống ở Hà Nội được 10 năm rồi.
I am from Vietnam = I come from Vietnam
Tôi đến từ Việt Nam.
I was born in Sai Gon.
Tôi được sinh ra ở Sài Gòn.
I grew up in Hanoi.
Tôi lớn lên ở Hà Nội.
I have lived in Hanoi for ten years.
Tôi đã sống ở Hà Nội được 10 năm rồi.
4. Giới thiệu về học vấn, nghề nghiệp
I work as a doctor in Vinh city = I am a doctor and I work in Vinh.
Tôi làm bác sĩ ở thành phố Vinh.
Sử dụng work as khi nói về nghề của bạn
I work in HR at FPT.
Tôi làm việc ở phòng nhân sự tại FPT.
Sử dụng work in: bộ phận bạn đang làm
I’m in the IT.
Tôi làm trong công nghệ thông tin.
Sử dụng “in” khi nói về ngành bạn đang làm
I work as a doctor in Vinh city = I am a doctor and I work in Vinh.
Tôi làm bác sĩ ở thành phố Vinh.
Sử dụng work as khi nói về nghề của bạn
I work in HR at FPT.
Tôi làm việc ở phòng nhân sự tại FPT.
Sử dụng work in: bộ phận bạn đang làm
I’m in the IT.
Tôi làm trong công nghệ thông tin.
Sử dụng “in” khi nói về ngành bạn đang làm
5. Giới thiệu sở thích
My hobbies are swimming and shopping.
Sở thích của tôi là bơi lội và mua sắm.
I like playing soccer.
Tôi thích chơi bóng đá.
I am a good teacher English.
Tôi là một giáo viên tiếng Anh giỏi.
I enjoy shopping with my friend.
Tôi thích đi mua sắm với bạn bè.
I’m very interested in reading book.
Tôi rất yêu thích đọc sách.
I have a passion for traveling.
Tôi có đam mê du lịch.
I am good at painting.
Tôi vẽ rất tốt.
My hobbies are swimming and shopping.
Sở thích của tôi là bơi lội và mua sắm.
I like playing soccer.
Tôi thích chơi bóng đá.
I am a good teacher English.
Tôi là một giáo viên tiếng Anh giỏi.
I enjoy shopping with my friend.
Tôi thích đi mua sắm với bạn bè.
I’m very interested in reading book.
Tôi rất yêu thích đọc sách.
I have a passion for traveling.
Tôi có đam mê du lịch.
I am good at painting.
Tôi vẽ rất tốt.
6. Giới thiệu tình trạng hôn nhân
I’m not dating/ seeing anyone.
Tôi đang không hẹn hò với bất kì ai.
I’m in a relationship.
Tôi đang hẹn hò.
I’m engage to be married next year.
Tôi đã đính hôn và sẽ cưới vào năm sau.
I’m not dating/ seeing anyone.
Tôi đang không hẹn hò với bất kì ai.
I’m in a relationship.
Tôi đang hẹn hò.
I’m engage to be married next year.
Tôi đã đính hôn và sẽ cưới vào năm sau.
7. Bày tỏ cảm xúc khi giới thiệu về bản thân mình
Pleased/ Nice/ Glad to meet you.
It’s a pleasure to meet you.
Rất hân hạnh khi được gặp bạn.
Good to know you.
Rất vui khi được biết bạn.
Pleased/ Nice/ Glad to meet you.
It’s a pleasure to meet you.
Rất hân hạnh khi được gặp bạn.
Good to know you.
Rất vui khi được biết bạn.
_TOPICA Native_
Leave a Reply