25 Câu Tiếng Nhật Thông Dụng Cần Biết

1. おはよう。
Chào buổi sáng.
2. すみません。
Xin lỗi ( sử dụng khi muốn nhờ một việc gì đó).
3. はい。
Vâng/ dạ/có/ đúng rồi.
4. いいえ。
Không.
5. 駅(えき)はどこですか。
Nhà ga thì ở đâu?
6. よろしくお願(ねが)いします。
Rất mong được sự giúp đỡ. (hay dùng khi giới thiệu)
7. これはいくらですか。
Cái này giá bao nhiêu?
8. おやすみなさい。
Chúc ngủ ngon.
9. なんさいですか。
Bạn bao nhiêu tuổi?
10. どうぞ。
Xin mời.
11. わかりました。
Tôi hiểu rồi.
12. わかりません。
Tôi không hiểu.
13. 英語(えいご)が話(はな)せますか。
Bạn nói tiếng Anh được không?
14. じゃ、また。
Hẹn gặp lại.
15. どうも。
Cảm ơn/Xin Chào/Tạm biệt (dùng trong 3 trường hợp kết hợp với biểu cảm khác nhau)
16. お元気(げんき)ですか。
Bạn có khỏe không?
17. ごめんなさい。
Xin lỗi.
18. こんばんは。
Chào buổi tối.
19. こんにちは。
Chào (buổi trưa)
20. はじめまして。
Rất vui được gặp.
21. お名前(なまえ)は。
Tên bạn là gì?
22. 水(みず)、お願(ねが)いします。
Xin vui lòng cho tôi nước.
23. 助(たす)けてください。
Cứu/Giúp tôi với.
24. ありがとう。
Cảm ơn.
25. さようなら。
Chào tạm biệt.


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *