Bạn thích làm việc gì?
What sort of hobbies do you have?
Bạn có sở thích gì?
What do you get up to in your free time?
Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi?
In my free time, I…
When I have some spare time, I…
Khi mình có thời gian rảnh, mình…
When I get the time, I…
Khi mình có thời gian, mình…
I relax by (watching TV)
Tôi giải trí bằng cách (xem TV)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m keen on (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
I’m into (+ noun / gerund)
Tớ đam mê (+danh từ / danh động từ)
I enjoy (+ noun / gerund)
Mình thích (+danh từ / danh động từ)
Tôi không thích + Danh từ / V_ing…
I hate + N / V_ing…
Tôi ghét + N / V_ing…
I can’t stand + N / V_ing
Mình không thể chịu được + N / V_ing
Ví dụ:
I can’t stand him.
Tớ cực ghét anh ta.
Tôi luôn sẵn sàng cho một chuyến đi chơi.
I have a passion for traveling around the world.
Mình có niềm đam mê đi du lịch vòng quanh thế giới.
I have been collecting stamps for many years.
Mình đã sưu tầm tem được nhiều năm.
I sometimes go to the cinema at weekends
Vào cuối tuần mình thường hay đi xem phim.
Music means the world to me
Âm nhạc là cả thế giới với tôi.
Learning English is fun.
Học tiếng Anh rất vui.
Leave a Reply