1. It doesn’t matter: Chuyện đó không có gì quan trọng đâu
2. Don’t apologize: Không cần phải xin lỗi đâu
3. That’s all right: Ổn thôi
4. It’s okay: Không sao
5. Don’t mention it: Không sao đâu
6. Never mind: Đừng bận tâm
7. No worries: Đừng lo gì nhé
8. I quite understand: Tôi thông cảm mà/ Tôi hiểu mà
9. Don’t worry about it: Đừng lo lắng về chuyện đó
10. You couldn’t help it: Bạn cũng chẳng thể làm khác mà
11.Forget about it: Quên chuyện ấy đi
12. No harm done: Chẳng phiền gì đâu
13. It’s fine: Ổn thôi
14. Please don’t let it happen again: Làm ơn đừng lặp lại chuyện này
15. No problem!: Không vấn đề gì
16. Apology accepted: Tôi tha lỗi cho bạn/ Lời xin lỗi được chấp nhận
17. It’s not your fault : Đó không phải là lỗi của bạn
18. Please don’t blame yourself: Xin đừng tự trách bản thân mình
19. That’s/ It’s really not necessary: Bạn không cần thiết phải xin lỗi
20. It’s really of no importance: Điều đó thật sự không quan trọng
21. It’s nothing too serious: Không cần quá nghiêm trọng về chuyện này
2. Don’t apologize: Không cần phải xin lỗi đâu
3. That’s all right: Ổn thôi
4. It’s okay: Không sao
5. Don’t mention it: Không sao đâu
6. Never mind: Đừng bận tâm
7. No worries: Đừng lo gì nhé
8. I quite understand: Tôi thông cảm mà/ Tôi hiểu mà
9. Don’t worry about it: Đừng lo lắng về chuyện đó
10. You couldn’t help it: Bạn cũng chẳng thể làm khác mà
11.Forget about it: Quên chuyện ấy đi
12. No harm done: Chẳng phiền gì đâu
13. It’s fine: Ổn thôi
14. Please don’t let it happen again: Làm ơn đừng lặp lại chuyện này
15. No problem!: Không vấn đề gì
16. Apology accepted: Tôi tha lỗi cho bạn/ Lời xin lỗi được chấp nhận
17. It’s not your fault : Đó không phải là lỗi của bạn
18. Please don’t blame yourself: Xin đừng tự trách bản thân mình
19. That’s/ It’s really not necessary: Bạn không cần thiết phải xin lỗi
20. It’s really of no importance: Điều đó thật sự không quan trọng
21. It’s nothing too serious: Không cần quá nghiêm trọng về chuyện này
Leave a Reply