1. Hỏi và trả lời giờ mở cửa/ đóng của trong mua sắm, bán hàng
Are you open on …?
Cửa hàng có mở cửa vào … không?
We’re open from 10am to 8pm, seven days a week.
Chúng tôi mở cửa từ 10h sáng đến 8h tối, bảy ngày trong tuần
What time do you close today?
Hôm nay mấy giờ cửa hàng đóng cửa?
What time do you open tomorrow?
Ngày mai mấy giờ cửa hàng mở cửa?
2. Khi bạn là nhân viên bán hàng/chăm sóc khách hàng
Do you have a discount card today?
Bạn có thẻ giảm giả hôm nay không?
Are you using any coupons today?
Bạn có bất cứ phiếu giảm giá hôm nay chứ?
From thirty…and here’s $5 change.
Đã nhận 30, còn đây là $5 còn dư.
Please swipe your card.
Xin quý khách hãy quẹt thẻ.
Will that be cash or charge?
Thanh toán bằng tiền mặt hay ghi nợ vào tài khoản.
3. Các câu tiếng anh giao tiếp trong lúc mua hàng mà bạn có thể sử dụng
Anything else?
Còn gì nữa không?
Do you deliver?
Anh/chị có giao hàng tận nơi không?
Do you have this item in stock?
Anh/chị còn hàng loại này không?
Have you got anything cheaper?
Anh/chị có cái nào rẻ hơn không?
Leave a Reply